TÊN HÓA HỌC
- (E) - N1 - [(6 - Chloro -3 - pyridyl) methyl] - N2 - Cyano - N1 - methylacetamidine.
CÔNG THỨC HÓA HỌC
NHÓM HÓA HỌC
- Cyanoamidine
TÍNH CHẤT
- Thuốc kỹ thuật dạng bột rắn, điểm nóng chảy 98.9 độ C, trọng lượng riêng 1.33 g/cm3. Tan ít trong nước.
- Nhóm độc II, LD50 qua miệng 314 - 317 mg/kg, LD50 qua da > 2.000 mg/kg, LC50 xông hơi > 300 mg/m3. Không kích thích da và mắt. Ít độc với cá, rất ít độc với ong mật.
- Dư lượng tối đa cho phép với rau và quả là 5 mg/kg, chè 50 mg/kg, khoai tây 0.5 mg/kg. Thời gian cách ly 10 ngày.
- Ức chế hoạt động của men ChE. Tác động tiếp xúc, vị độc, có khả năng nội hấp. Phổ tác dụng rộng, diệt trừ được các loại sâu non bộ cánh cứng, cánh vảy, 2 cánh, nửa cánh và cánh tơ.
SỬ DỤNG
- Phòng trừ bọ trĩ, rầy rệp, bọ phấn, sâu khoang, sâu xanh, sâu vẽ bùa, dòi đục lá cho lúa, rau, dưa ngô, đậu, chè, cà phê, cây ăn quả.
KHẢ NĂNG HỖN HỢP
- Có thể pha chung với nhiều loại thuốc trừ sâu bệnh khác, không pha chung với thuốc Bordeaux.
Nguồn: CẨM NANG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (KS.NGUYỄN MẠNH CHINH, TS.NGUYỄN MẠNH HÙNG, THS.NGUYỄN MẠNH CƯỜNG)